Từ điển Thiều Chửu
耐 - nại
① Chịu nhịn, như nại cơ 耐飢 chịu nhịn được đói, nại khổ 耐苦 chịu nhịn được khổ. ||② Râu mép. ||③ Một âm là năng. Ngày xưa dùng như chữ năng 能.

Từ điển Trần Văn Chánh
耐 - nại
Bền bỉ, kiên nhẫn, chịu đựng: 令人不可耐 Làm cho người ta không chịu đựng được; 吃苦耐勞 Chịu khổ chịu cực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
耐 - nại
Chịu đựng. Nhịn chịu. Td: Nhẫn nại ( nhịn nhục chịu đựng ) — Một âm là Năng. Xem Năng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
耐 - năng
Dùng như chữ Năng 能 — Một âm khác là Nại. Xem Nại.


耐久 - nại cửu || 耐心 - nại tâm || 忍耐 - nhẫn nại || 叵耐 - phả nại ||